🔍
Search:
NHÀ THỜ
🌟
NHÀ THỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
기독교에서 부르거나 연주하는 모든 음악.
1
NHẠC NHÀ THỜ:
Tất cả các loại nhạc được hát hoặc diễn tấu trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1
목사나 전도사처럼 교회의 일을 전문적으로 하는 사람.
1
CHỨC SẮC NHÀ THỜ:
Người chuyên làm công việc của nhà thờ chẳng hạn như nhà truyền giáo hay mục sư.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
예수 그리스도를 구세주로 믿고 따르는 사람들의 공동체. 또는 그런 사람들이 모여 종교 활동을 하는 장소.
1
GIÁO HỘI, NHÀ THỜ:
Cộng đồng của những người tin Giê-xu Ki-tô là chúa cứu thế và theo. Hoặc nơi những người đó tụ tập và hoạt động tôn giáo.
-
Danh từ
-
1
기독교에서 예배나 미사를 보는 건물.
1
NHÀ THỜ, THÁNH ĐƯỜNG:
Tòa nhà làm lễ Mét (lễ Misa) hay lễ bái trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1
조상의 이름을 적은 나무패를 모셔 두는 집.
1
TỪ ĐƯỜNG, NHÀ THỜ TỔ:
Ngôi nhà thờ bài vị gỗ có ghi tên của tổ tiên.
-
☆☆
Danh từ
-
1
가톨릭에서, 사제로 임명을 받아 종교적인 의식을 진행하는 성직자.
1
CHA NHÀ THỜ, LINH MỤC:
Chức danh giáo sĩ trong đạo Thiên Chúa, sau chức giám mục, được nhận sự bổ nhiệm từ giám mục.
-
Danh từ
-
1
기독교 신자가 수입의 10분의 1을 교회에 바치는 것.
1
VIỆC QUYÊN GÓP CHO NHÀ THỜ:
Việc tín đồ đạo Cơ đốc hiến cho nhà thờ một phần mười thu nhập.
-
Danh từ
-
1
천주교의 종교 의식을 하며 일정한 구역에서 중심이 되는 큰 규모의 건물.
1
ĐẠI THÁNH ĐƯỜNG, NHÀ THỜ LỚN:
Tòa nhà với quy mô lớn thực hiện các nghi thức tôn giáo của đạo Thiên Chúa.
-
Danh từ
-
1
가톨릭에서, 주임 신부가 항상 머무는 성당.
1
NHÀ THỜ CHÍNH, CHÁNH TÒA:
Nhà thờ nơi cha xứ luôn trú ngụ, trong đạo Thiên Chúa.
-
2
불교에서, 으뜸가는 부처인 석가모니불을 모신 절의 건물.
2
CHÁNH ĐIỆN, CHÍNH ĐIỆN:
Tòa nhà của ngôi chùa nơi thờ vị phật hàng đầu trong Phật giáo là Phật Thích Ca Mâu Ni.
🌟
NHÀ THỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
집주인을 가까이 모시면서 그 집의 일을 맡아보는 사람.
1.
QUẢN GIA:
Người sống gần chủ nhà và được giao phụ trách công việc của gia đình đó.
-
2.
교회에서 각 기관의 일을 맡아 봉사하는 교회 직분의 하나. 또는 그 직분을 맡은 사람.
2.
QUẢN GIA:
Một trong những chức phận của nhà thờ, làm công việc của từng bộ phận trong nhà thờ và cống hiến cho nhà thờ. Hoặc người được giao chức phận đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 자격을 갖추고 교회를 관리하면서 예배를 이끌고 신자들에게 영적 생활을 지도하는 성직자.
1.
MỤC SƯ:
Người giáo chức có tư cách nhất định quản lý nhà thờ, điều hành các buổi cầu nguyện và hướng dẫn sinh hoạt tín ngưỡng cho các tín đồ.
-
Danh từ
-
1.
가톨릭에서, 그리스도 안에서 다시 태어남을 상징하는 것으로 교회의 정식 구성원이 됨을 표시하는 세례.
1.
LỄ RỬA TỘI:
Nghi lễ Công giáo, chứng nhận đã trở thành thành viên của nhà thờ với ý nghĩa đã được tái sinh trong vòng tay của chúa Giê-su.
-
None
-
1.
일요일마다 교회에서 사람들에게 성경을 가르치는 모임.
1.
LỚP HỌC NGÀY CHÚA NHẬT:
Lớp dạy về Kinh Thánh cho mọi người vào mỗi chủ nhật ở nhà thờ.
-
Danh từ
-
1.
조상의 이름을 적은 나무패를 모셔 두는 집.
1.
TỪ ĐƯỜNG, NHÀ THỜ TỔ:
Ngôi nhà thờ bài vị gỗ có ghi tên của tổ tiên.
-
Danh từ
-
1.
돈을 바침. 또는 그 돈.
1.
SỰ QUYÊN TIỀN, SỰ HIẾN TIỀN, TIỀN HIẾN TẶNG:
Việc tặng tiền. Hoặc tiền đó.
-
2.
교회에서, 하나님에게 돈을 바침. 또는 그 돈.
2.
SỰ HIẾN TIỀN, TIỀN HIẾN LỄ:
Việc dâng tặng tiền cho đức chúa Trời trong nhà thờ. Hoặc tiền đó.
-
Động từ
-
1.
돈을 바치다.
1.
HIẾN TIỀN, QUYÊN TIỀN:
Tặng tiền.
-
2.
교회에서, 하나님에게 돈을 바치다.
2.
CÚNG TIỀN, HIẾN TIỀN:
Dâng tặng tiền cho đức chúa Trời trong nhà thờ.
-
Danh từ
-
1.
나이가 많고 지식과 덕을 많이 쌓은 사람.
1.
BẬC LÃO THÀNH, NGUYÊN LÃO:
Người nhiều tuổi, có nhiều tri thức và đức độ.
-
2.
기독교에서, 목사를 도와 선교 및 교회 운영에 관련된 일을 하는 직분. 또는 그런 일을 하는 사람.
2.
TRƯỞNG LÃO:
Chức phận làm công việc có liên quan tới điều hành nhà thờ và truyền đạo giúp mục sư, trong đạo Cơ đốc. Hoặc người làm công việc như vậy.
-
Danh từ
-
1.
중세에 로마 가톨릭교회가 재물을 바친 사람에게 죄를 용서해 준다는 뜻으로 발행한 증서.
1.
CHỨNG NHẬN XÁ TỘI:
Chứng nhận được phát hành bởi nhà thờ Thiên chúa La mã vào thời Trung cổ với ý nghĩa tha thứ tội cho người dâng lễ vật.
-
2.
(비유적으로) 책임이나 죄를 없애 주는 것.
2.
SỰ XÁ TỘI, SỰ MIỄN TỘI:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho mất đi tội hay trách nhiệm.
-
Danh từ
-
1.
목사가 교회를 운영하면서 신자들이 신에 대한 믿음을 가지고 종교에 의지할 수 있도록 지도하는 일.
1.
SỰ TRUYỀN ĐẠO, SỰ TRUYỀN GIÁO:
Việc mục sư vừa quản lý nhà thờ, vừa hướng dẫn để các tín đồ có niềm tin tôn giáo và có thể nương tựa vào tôn giáo.
-
☆
Danh từ
-
1.
천주 교회에서 드리는 예배 의식.
1.
THÁNH LỄ MISA:
Nghi thức tế lễ trong nhà thờ Thiên chúa giáo.
-
Danh từ
-
1.
기독교 신자가 수입의 10분의 1을 교회에 바치는 것.
1.
VIỆC QUYÊN GÓP CHO NHÀ THỜ:
Việc tín đồ đạo Cơ đốc hiến cho nhà thờ một phần mười thu nhập.
-
Danh từ
-
1.
교회에서 직책을 가지지 않은 일반 신자.
1.
TÍN ĐỒ BÌNH THƯỜNG, GIÁO DÂN BÌNH THƯỜNG:
Tín đồ bình thường không có chức trách trong nhà thờ.
-
Danh từ
-
1.
목사나 전도사처럼 교회의 일을 전문적으로 하는 사람.
1.
CHỨC SẮC NHÀ THỜ:
Người chuyên làm công việc của nhà thờ chẳng hạn như nhà truyền giáo hay mục sư.
-
Danh từ
-
1.
교회나 절에서 저녁 때 치는 종.
1.
TIẾNG CHUÔNG CHIỀU:
Chuông đánh lúc chiều tối ở nhà thờ hoặc chùa.
-
Động từ
-
1.
목사가 교회를 운영하면서 신자들이 신에 대한 믿음을 가지고 종교에 의지할 수 있도록 지도하다.
1.
TRUYỀN ĐẠO, TRUYỀN GIÁO:
Mục sư vừa điều hành nhà thờ vừa chỉ đạo để các tín đồ có niềm tin đối với thần thánh và có thể nương tựa vào tôn giáo.
-
Danh từ
-
1.
교회 안팎에서 신자들이 신에 대한 믿음을 가지고 종교에 의지할 수 있도록 지도하는 사람.
1.
NHÀ TRUYỀN ĐẠO, NHÀ TRUYỀN GIÁO:
Người hướng dẫn cho các tín đồ trong và ngoài nhà thờ để họ có niềm tin tôn giáo và có thể nương tựa vào tôn giáo.